555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nghiên cứu cách đánh lô đề]
Mài ra. Nghiền nhỏ ra. Như chữ Nghiên 揅 — Tìm tòi đến cùng — Một âm là Nghiễn. Xem vần Nghiễn.
Jul 6, 2025 · Derived terms [edit] bút nghiên Categories: Vietnamese terms derived from Chinese Vietnamese terms with IPA pronunciation Vietnamese nouns classified by cái Vietnamese …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nghiên' trong tiếng Việt. nghiên là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Check 'nghiên' translations into English. Look through examples of nghiên translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Nghiên là vật để mài mực còn gọi là Nghiễn Đài (硯台) hoặc Nghiễn. Sách vở cổ còn gọi là Nghiễn Điền (硯田), Mặc Hải 硯海.
Nghiên là gì: Danh từ đồ dùng để mài mực hoặc son (khi viết chữ Hán) nghiên mực
Nghiên có thể làm từ đất sét, đồng thiếc, sắt hoặc sứ. Bốn vật phẩm gồm nghiên, bút lông, thỏi mực và giấy Tuyên được Trung Quốc truyền thống gọi là Văn phòng tứ bảo (文房四寶).
Bài viết được đề xuất: